Yêu cầu báo giá
Nhận mẫu miễn phí
Yêu cầu danh mục miễn phí
SC (B) 10/11/13 3 chuỗi biến áp đúc loại khô pha thể hiện sự tiến bộ đáng kể trongmáy biến ápCông nghệ, được thiết kế dành riêng cho sự an toàn, độ tin cậy và hiệu quả năng lượng đặc biệt. Máy biến ápCung cấp các giải pháp phân phối năng lượng đáng tin cậy và ổn định cho vô số ứng dụng, từ các trung tâm thương mại nhộn nhịp đến môi trường công nghiệp đầy thách thức.

Các ứng dụng đa năng và hiệu suất mạnh mẽ
Sê-ri Transformer này được thiết kế để sử dụng trong các thiết lập khác nhau bao gồm khách sạn, sân bay, trung tâm thương mại, cộng đồng dân cư và các tòa nhà cao tầng, nơi cung cấp điện ổn định là rất quan trọng.
Các tính năng và lợi ích đặc biệt
SC (B) 10/11/13 Transformer Series mang lại những lợi ích đáng chú ý, làm nổi bật chất lượng vượt trội của chúng:
- Mất thấp, tiếng ồn và xả:Được thiết kế cho hiệu quả, các máy biến áp này giảm mất năng lượng, vận hành lặng lẽ và duy trì phóng điện tối thiểu, đảm bảo cung cấp năng lượng mượt mà và không bị gián đoạn.
- Độ ẩm cao và khả năng chống ăn mòn:Việc đúc nhựa hoàn toàn bao quanh cung cấp khả năng chống ẩm vượt trội, tăng cường đáng kể độ tin cậy và giảm nhu cầu bảo trì.
- Cấu trúc hình trụ được phân đoạn nhiều lớp áp suất cao:Thiết kế này cải thiện hiệu suất của máy biến áp khi tải, tăng cường độ bền và khả năng chống lại các mạch ngắn.
- Thiết kế cuộn dây có áp suất thấp:Sử dụng các cấu trúc lá đường thở theo chiều dọc giúp cải thiện hiệu quả làm mát, giảm rủi ro quá nhiệt.
- Flame-Retardant Resin đúc:Các máy biến áp được gói gọn bằng nhựa epoxy chống cháy, cung cấp cách nhiệt và bảo vệ tuyệt vời, làm giảm đáng kể rủi ro lửa.
- Hệ thống bảo vệ nhiệt độ nâng cao:Được trang bị một hệ thống kiểm soát nhiệt độ đa chức năng tinh vi, các máy biến áp này bảo vệ các hoạt động bằng cách liên tục giám sát và điều chỉnh nhiệt độ.
- Cấu trúc kẹp ống vuông:Thiết kế kẹp ống vuông sáng tạo củng cố tính toàn vẹn cấu trúc và tạo điều kiện cho việc lắp đặt và bảo trì dễ dàng.
Chỉ định loại máy biến áp
Người mẫu | Nghĩa |
---|---|
S | Ba pha |
C | Đúc rắn (đúc epoxy) |
B | Cuộn dây áp suất thấp |
10/11/13 | Mã mức hiệu suất |
□ | Công suất định mức (KVA) |
□ | Điện áp định mức (điện áp cao KV) |
Thông số kỹ thuật chi tiết
SC (b) 11 tham số lớp 10kV Series
Công suất định mức (KVA) | Điện áp cao (KV) | HV Tap Range (%) | Điện áp thấp (KV) | Biểu tượng kết nối | Mất không tải (kW) | Mất tải (kW) | Hiện tại không tải (%) | Trở kháng ngắn mạch (%) |
30-2500 | 6/6.3/6.6/10/10,5/11 | ± 2,5%, ± 5% | 0,4 | Dyn11, YYN0 | 0,19-3,6 | 0,67-20.2 | 2-0,85 | 5,5-8 |
SC (B) 12 Sê -ri 6kV, tham số lớp 10kV
Công suất định mức (KVA) | Điện áp cao (KV) | HV Tap Range (%) | Điện áp thấp (KV) | Biểu tượng kết nối | Mất không tải (kW) | Mất tải (kW) | Hiện tại không tải (%) | Trở kháng ngắn mạch (%) |
30-2500 | 6/6.3/6.6/10/10,5/11 | ± 2,5%, ± 5% | 0,4 | Dyn11, YYN0 | 0,15-2,88 | 0,67-20.2 | 1,58-0,56 | 4-8 |
SC (B) 13 series 6kV, tham số lớp 10kV
Công suất định mức (KVA) | Điện áp cao (KV) | HV Tap Range (%) | Điện áp thấp (KV) | Biểu tượng kết nối | Mất không tải (kW) | Mất tải (kW) | Hiện tại không tải (%) | Trở kháng ngắn mạch (%) |
30 | 6/6.3/6.6/10/10,5/11 | ± 2,5%, ± 5% | 0,4 | Dyn11, YYN0 | 0,135 | 0,605-0.685 | 1.42 | 4 |
Hiệu quả năng lượng và xem xét môi trường
Một trong những tính năng phân biệt của các máy biến áp SC (B) là thiết kế tiết kiệm năng lượng của chúng.
Độ tin cậy và đảm bảo an toàn
Với các cơ chế bảo vệ đa chức năng, bao gồm các cảm biến và báo động nhiệt độ, các máy biến áp SC (b) cung cấp độ tin cậy và độ tin cậy chưa từng có.
Tùy chỉnh và linh hoạt
Các máy biến áp SC (B) có thể được tùy chỉnh theo các yêu cầu điện áp cụ thể, đảm bảo khả năng tương thích với các tiêu chuẩn lưới khác nhau.
SC (B) 10/11/13 3 Sê-ri biến áp đúc loại khô pha là một chuẩn mực trong công nghệ máy biến áp, mang lại hiệu suất mạnh mẽ, đáng tin cậy và tiết kiệm năng lượng trên các môi trường khác nhau.